Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠦳
𠦳 ngàn
#F1: ngạn 彦⿰千 thiên
◎ Như 彦 ngàn

角則俸𠦳鐄 群哩

Chác [mua] tấc bóng ngàn vàng còn rẻ.

Hoa Yên, 32a

昆𡥙渚嫌双曰兀 詩書實意寶𠦳𠁀

Con cháu chớ hiềm (hèm) song viết [của nhà, gia cảnh] ngặt. Thi thư thực ấy báu ngàn đời.

Ức Trai, 7a

羅𠦳𡽫渃蔑尚奚

La-ngàn non nước một thằng hề.

Ức Trai, 38a

𡽫渃邏𠦳鴈𩵜演

Non nước la-ngàn nhàn cá diễn.

Hồng Đức, 21b

𫜵𤾓𠦳斫朱特別信昆於󰠲

Làm trăm ngàn chước cho được biết tin con ở đâu.

Bà Thánh, 2b

𰿘紅𠦳紫噌呯迍埃

Muôn hồng ngàn (nghìn) tía tưng bừng đón ai.

Phan Trần, 3b

𠦳𫷜埃固𠸦󰠲黄巢

Ngàn (nghìn) năm ai có khen đâu Hoàng Sào.

Truyện Kiều, 52b

𠦳 nghìn
#F1: nạn 彦⿰千 thiên
◎ Ngàn, 1000 đơn vị. Trỏ một số lượng nhiều.

琴𢯦鈽㧺計𠦳 冶長功德埃編朱𣈙

Kìm (kềm) lay, búa đập kể nghìn. Dã tràng công đức ai biên cho rày.

Thiên Nam, 87a

路𱺵𠯦𠻵扱𱠳 𠬠𠳒殺竟朋𠦳檑双

Lọ là thét mắng cặp rèn. Một lời sát cạnh bằng nghìn roi song.

Lý hạng, 20a