Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
拱固蔑𠄩尼固鉄麻 伮空別用𢧚伮空鐐鈽刀鑢 係伮固鑕核檜之辰伮次𥒥𠡚 𡀫𬈋鈽麻頓
Cũng có một hai nơi có sắt, mà nó không biết dùng, nên nó không rìu búa dao rựa. Hễ nó có chặt cây cối chi, thì nó lấy thứ đá cứng lắm làm búa mà đốn.
Tây chí, 26a
𠡚飭𫜵
Gắng sức làm.
Tự Đức, IV, 19b
〇 堆些𠡚飭𨖲𡹡 朱㛪𥪸𪖫 底英𠹾巢
Đôi ta gắng sức lên ghềnh. Cho em đứng mũi, để anh chịu sào.
Lý hạng, 30a