Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠖿
𠖿 ròng
#F2: băng 冫⿰用 dụng
◎ Chuyên chú, một mực.

盎文𫧇 飭業斈研𠖿

Áng văn năng [gắng] sức, nghiệp học nghiên ròng.

Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 52b

𠖿 rùng
#F2: băng冫⿰用 dụng: rụng
◎ {Chuyển dụng}. Rầm rầm, ào ạt chuyển đi.

袄襜󱭤帽冷弄 星君名位𠖿𠖿細尼

Áo xiêm đai mũ lạnh lùng. Tinh quân danh vị rùng rùng tới nơi.

Dương Từ, tr. 37

𠖿 rụng
#F2: băng 冫⿰用 dụng
◎ Như 用 rụng

固𣘃梅𠖿𣡚 所𣡚 [羣]𬙞分

Có cây mơ rụng trái, thửa trái còn bảy phần.

Thi kinh, I, 21a

朶花𠖿院恪 暈桂沙𡧲𡗶

Đoá hoa rụng vườn khác, vầng quế sa giữa trời.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 29a

〄 Rụng rời: kinh hãi, tâm trí bất yên.

𠖿淶𨎠𩄴畑 魂蹺㗂𤿰打

Rụng rời trước bóng đèn, hồn theo tiếng trống đánh.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 37b

英宗秩𤽶𠖿移 𫡉唐及段汝谐主星

Anh Tông mất vía rụng rời. Giữa đường gặp Đoàn (Đoạn) Nhữ Hài chủ tinh.

Thiên Nam, 106b