Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠳨浪娘 沛月娥 呵須𠡚𠎦蹺些[𧗱]茹
Hỏi rằng: Nàng phải Nguyệt Nga. Khá tua gắng gượng theo ta về nhà.
Vân Tiên B, 35a