Entry 𠅎 |
𠅎 mất |
|
#E1: vong 亡⿰失 thất |
◎ Như 𡘮 mất
|
悲𣉹買𧡊喍䏧胆 徐𱏯𠫾𠅎𦝺𣰴 Bây giờ mới thấy trầy da trán. Từ trước đi đâu mất mảy lông. Yên Đổ, 2b |
〇 𦓡自𣈙吏塊𠅎钱摸桧 Mà từ rày lại khỏi mất tiền mua củi. Thạch Sanh, 11a |
〇 沾𠅎騰沾務 𠅎務 Chiêm mất đằng chiêm, mùa mất mùa. Giai cú, 4b |
〇 為𠬠 銅錢 𢧚𠅎𢚸𲋘 Vì một đồng tiền nên mất lòng nhau. Lý hạng, 7b |
〄 Không còn tồn tại nữa. Qua đời.
|
仍𠊚𣦍倘調荣 身虽 [㐌]𠅎麻名唉群 Những người ngay thẳng đều vinh. Thân tuy đã mất mà danh hãy còn. Dương Từ, tr. 23 |