Entry 𠄩 |
𠄩 hai |
|
#F1: thai 台⿰二 nhị |
◎ Số nguyên giữa 1 và 3 (trỏ số lượng và số hạng).
|
事世𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻 Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai. Ức Trai, 5b |
〇 上苑菊殘𠄼𠤩蘿 羅浮梅𦭒没𠄩𱽐 Thượng uyển cúc tàn năm bảy lá. La phù mai chiếng một hai bông. Hồng Đức, 3b |
〇 撥𦹵𦱊尋裊𨄠約𠄩𠀧琰 Phát cỏ tranh tìm nẻo tắt, ước hai ba dặm. Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a |
〇 榜[鐄]碑𥒥𠦳秋 潘陳𠄩户𲈫儒唯傳 Bảng vàng bia đá ngàn (nghìn) thu. Phan Trần hai họ cửa nho (nhu) dõi truyền. Phan Trần, 1b |
〇 春蘭秋菊漫麻奇𠄩 Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai. Truyện Kiều, 4a |
𠄩 hay |
|
#F2: thai 台⿰二 nhị: hai |
◎ {Chuyển dụng}. Hoặc là, thế này hoặc thế kia.
|
𥆾𥹰朱別𧷺𠄩𱕜 𥉫技𦓡瞻濁買𬈴 Nhìn lâu cho biết tròn hay méo. Trông kĩ mà xem đục với trong. Giai cú, 20a |
𠄩 vài |
|
#F2: thai 台⿰二 nhị |
◎ Không nhiều, đôi ba.
|
𫫵饒𠫾處 兑 工灵𫽄特特𠄩𡭧𡥵 Rủ nhau đi cấy xứ Đoài. Công lênh chẳng được, được vài (hai) chút con. Giải trào, 5a |