Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠄩
𠄩 hai
#F1: thai 台⿰二 nhị
◎ Số nguyên giữa 1 và 3 (trỏ số lượng và số hạng).

事世𭁈冷埃𠳨旦 保浪翁㐌的𠄩𦖻

Sự thế [đời] dữ lành ai hỏi đến. Bảo rằng ông đã điếc hai tai.

Ức Trai, 5b

上苑菊殘𠄼𠤩蘿 羅浮梅𦭒没𠄩𱽐

Thượng uyển cúc tàn năm bảy lá. La phù mai chiếng một hai bông.

Hồng Đức, 3b

撥𦹵𦱊尋裊𨄠約𠄩𠀧琰

Phát cỏ tranh tìm nẻo tắt, ước hai ba dặm.

Truyền kỳ, III, Na Sơn, 18a

榜[鐄]碑𥒥𠦳秋 潘陳𠄩户𲈫儒唯傳

Bảng vàng bia đá ngàn (nghìn) thu. Phan Trần hai họ cửa nho (nhu) dõi truyền.

Phan Trần, 1b

春蘭秋菊漫麻奇𠄩

Xuân lan thu cúc mặn mà cả hai.

Truyện Kiều, 4a

𠄩 hay
#F2: thai 台⿰二 nhị: hai
◎ {Chuyển dụng}. Hoặc là, thế này hoặc thế kia.

𥆾𥹰朱別𧷺𠄩𱕜 𥉫技𦓡瞻濁買𬈴

Nhìn lâu cho biết tròn hay méo. Trông kĩ mà xem đục với trong.

Giai cú, 20a

𠄩 vài
#F2: thai 台⿰二 nhị
◎ Không nhiều, đôi ba.

𫫵饒𠫾󱽉處 兑 工灵𫽄特特𠄩𡭧𡥵

Rủ nhau đi cấy xứ Đoài. Công lênh chẳng được, được vài (hai) chút con.

Giải trào, 5a