Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry 𠃅
𠃅 mái
#F2: hán 厂⿸買 mãi
◎ Như 買 mái

迻払𧗱𠃅西房 𢪀眞

Đưa chàng về mái tây phòng nghỉ chân.

Phan Trần, 8b

頭𡽫猿 唿𤠲𨅹 𣘃掑𲈾峝花尞𠃅伽

Đầu non vượn hót khỉ trèo. Cây cài cửa động, hoa leo mái già [chùa].

Sơ kính, 28a

傳路添哏𨫊 釘 𠃅霜秩𠻵𨕭城点𠄼

Chuyện trò thêm gắn sắt đanh. Mái sương chợt mảng (mắng) trên thành điểm năm .

Hoa tiên, 18a

〄 Trỏ tóc trên đầu.

索𫅷披拂𠃅霜 𡥵疎𣒣𣷱𡲤當扶持

Tác già phơ phất mái sương. Con thơ măng sữa vả đương bù trì.

Chinh phụ, 12a

局成敗侯󱩄𠃅𩯀

Cuộc thành bại hầu cằn mái tóc.

Cung oán, 2b

𢯰簪産㩫𠃅頭 拍䏧核咏𦊚勾𠀧韻

Rút trâm sẵn giắt mái đầu. Vạch da cây vịnh bốn câu ba vần.

Truyện Kiều, 3a

◎ Mái chèo: dụng cụ chèo thuyền.

󰡎滝船似𦲿椥 𠃅𢴿𢬦 渃旗𩂏𪨣𡗶

Dưới sông thuyền tựa lá tre. Mái chèo rẽ nước, cờ che ngất trời.

Thiên Nam, 79a

𠃅 máy
#F2: hán 厂⿸ 買 mãi → mái
◎ Chuyển dụng: Mấp máy: động đậy, nâng nhấc.

𤏧𦰟畑𨖲体𤽸抛 昆蛌𱒹𠃅𢯰𣎀輸

Thắp ngọn đèn lên thấy trắng phau. Con cò mấp máy suốt đêm thâu.

Xuân Hương B, 8b

𠃅 mé
#F2: hán 厂⿸買 mãi
◎ Như 麻 mé

短笛群啌𡁾𠃅外

Đoản địch còn khong thốt mé ngoài.

Hồng Đức, 7b

楳㘇谷谷 邊箕𤅶 鐘㨂工工𠃅怒廛

Mõ vang cốc cốc bên kia bến. Chuông gióng cong cong mé nọ chiền.

Hồng Đức, 28b

寒家 於𠃅西阡 󰡎𣳔渃沚边𨕭 固橋

Hàn gia ở mé tây thiên. Dưới dòng nước chảy bên trên có cầu.

Truyện Kiều, 5a

妾𠉞扵𠃅 東鄰 為机蒼狗郎君昔岸

Thiếp nay ở mé đông lân. Vì cơ thương cẩu lang quân tếch ngàn.

Trinh thử, 2b