Entry 齒 |
齒 xỉ |
|
#C1: 齒 xỉ |
◎ Xỉ vả: chửi mắng, xỉa xói.
|
㐌分齒頗 吏分 𠸍𠶣 Đã phần xỉ vả, lại phần mỉa mai. Trinh thử, 16b |
◎ Xấp xỉ: gần kề, không chênh nhau mấy.
|
春撑執齒細旬及筭 Xuân xanh xấp xỉ tới tuần cập kê. Truyện Kiều, 1b |
齒 xỉa |
|
#C2: 齒 xỉ |
◎ Như 侈 xỉa
|
林彦同薄沒齒工[䏧] Trăm ngàn đòng vác một no [khi, lúc] xỉa trong da. Phật thuyết, 27a |