Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
點 điểm
#A1: 點 điểm
◎ Nốt chấm tròn, đốm màu. Trang sức bằng những nốt chấm màu.

䏧點玳瑁董和園竹

Da điểm đồi mồi, đổng [khoe, phô] hoà [đầy, khắp] vườn trúc.

Hoa Yên, 31b

索吟牕古 梅𬏓點

Sách ngâm song [cửa sổ] có mai vài điểm.

Ức Trai, 53b

花薔薇𡗉𦬑朋𩅜覩𰿘點

Hoa tường vi nhiều nở, bằng ráng đỏ muôn điểm.

Truyền kỳ, II, Long Đình, 9b

永払點粉 粧紅買埃

Vắng chàng điểm phấn trang hồng với ai.

Chinh phụ, 18a

梗梨 𤽸點没𢽼𱽐花

Cành lê trắng điểm một vài bông hoa.

Truyện Kiều, 1b

◎ Chấm, đếm, thẩm định lần lượt từng đơn vị một.

󰕛意默𤽗󰏙 點撰

Chúng ấy mặc ngươi xem điểm chọn.

Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 44b

計吝曾𨀈點𢲛𩧍蹺

Kể lần từng bước, điểm (đếm) dò ruổi theo.

Thiên Nam, 82b

〄 Chấm, đếm, thẩm định lần lượt từng đơn vị một.

鐘𡃚楳𨇒磬𢯦 樁𫅷點𤿰竹𤷍枯笙

Chuông rền, mõ ruổi, khánh lay. Thông già điểm trống, trúc gầy khua sênh.

Phan Trần, 8a

點 đốm
#C2: 點 điểm
◎ Lốm đốm: lác đác điểm sáng.

歛點牢疎 法派霜疎

Lốm đốm sao thưa. Phấp phới sương thưa.

Sơ kính, 38a

點 chấm
#A2: 點điểm
◎ Xem sách, điểm qua bài vở.

點𱏺 點排

Chấm sách. Chấm bài.

◎ Cho chạm vào để dính sang.

點蜜

Chấm mật.

Taberd, 55