Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
黜 truất
#A1: 黜 truất
◎ Phế bỏ, giáng chức.

黜𡾵永慶陷𠓨罪人

Truất ngôi Vĩnh Khánh hãm vào tội nhân.

Đại Nam, 52b

吝次𠀧辰黜𱚃𨀈卒歇

Lần thứ ba thì truất xuống bậc chót hết.

Bác Trạch, 2a