Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
嘆喂意拱羅麟丕
Than ôi, ấy cũng là lân vậy.
Thi kinh, I, 13b
〇 𥱬閣鳯像傳臺麟
Tên ghi gác phượng, tượng truyền đài lân.
Chinh phụ, 29b