Entry 鵶 |
鵶 ác |
|
#A1: 鵶 ác |
◎ Loài quạ. Trỏ mặt trời.
|
鵶兔似梭𫀅吝木 Ác thỏ [trỏ mặt trăng] tựa thoi xem lặn mọc. Ức Trai, 15b |
〇 立蛰邊江 𬙞糁茄 𡗶收䏾鵶豸他羅 Lấp xấp bên giang bảy tám nhà. Trời thâu bóng ác giãi tha la. Hồng Đức, 25b |
〇 拯堵𠱋麻拯丐𤞺 拯顛𠱋麻拯丐鵶 Chẳng đỏ ru mà, chẳng cái cáo. Chẳng đen ru mà, chẳng cái ác. Thi kinh, II, 21b |
〇 虎忍共昆鵶所杜 Hổ nhìn cùng con ác thửa đỗ. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 50a |
〇 𣦆包兎𣵰 鵶斜 𱍸墓無主埃麻咏𠶀 Trải bao thỏ lặn ác tà. Ấy mồ vô chủ ai mà viếng thăm. Truyện Kiều, 2b |