Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鴛 uyên
#A1: 鴛 uyên
◎ Loài chim, con đực con cái thường sóng đôi (uyên ương).

体打丐𬷲麻丐鴛𢜝

Thấy đánh cái vịt mà cái uyên sợ.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 40a

払庒𧡊 𪀄鴛於内 共習迢 庒倍分張

Chàng chẳng thấy chim uyên ở nội. Cùng dập dìu chẳng vội phân trương.

Chinh phụ, 26b

臨淄自課鴛𢒎 房空 傷几𣎃𣈜隻身

Lâm Truy từ thuở uyên bay. Phòng không thương kẻ tháng ngày chiếc thân.

Truyện Kiều B, 45b

楼高餒 丐𪃙 㙴玉𫅤𪀄鴛

Lầu cao nuôi cái trả. Thềm ngọc liệng chim uyên.

Giai cú, 36b