Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鳶 diều
#B: 鳶 diên
◎ Loài chim mỏ quặm, móng sắt (cũng gọi là diều hâu). Đồ chơi bằng giấy như diều bay trên không trung.

趣𢝙悁奇惗𱞋𬞺 箕丐鳶埃𩙌論𫃼

Thú vui quên cả niềm lo cũ. Kìa cái diều ai gió lộn lèo.

Xuân Hương B, 10b

停如𡥵𱚫 𨔈鳶𠝗𦀊

Đừng như con trẻ chơi diều đứt dây.

Lý hạng, 55a