Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鯑 he
#F2: ngư 魚⿰希 hy
◎ Đè he: một loài cá (cá he) hoặc tôm (tôm he).

𠶓呠頭𡹡昆布榖 泠汀𩈘渃丐鯷鯑

Véo von đầu ghềnh con bồ cốc. Lênh đênh mặt nước cái đè he.

Hồng Đức, 10a

◎ {Chuyển dụng}. Dái he: khiếp sợ.

北南𠻵㗂尋𧗱 驚延 威𲊔𢘽鯑唏𤞻

Bắc Nam mảng tiếng tìm về. Kinh rờn uy sấm, dái he hơi hùm.

Thiên Nam, 66a