Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鮮 tươi
#A2: 鮮 tiên
◎ Như 𦞁 tươi

昆𬌥伵脿𩚵𤽗𤽸 扽檜𤽗𡗉 𩵜伵鮮

Con trâu tớ béo, cơm ngươi trắng. Đòn củi ngươi nhiều, cá tớ tươi.

Hồng Đức, 35a

誄共娘户武浪 鮮𭜸於𡗶丕 𨱽𥐆於命丕

Trối cùng nàng họ Vũ rằng: Tươi héo ở trời vậy, dài vắn ở mệnh vậy.

Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 4a

車馭𲈾𤽗 𬲢客合 𩵜𩵽𩛷伵每味鮮

Xe ngựa cửa ngươi nhiều khách họp. Cá tôm bữa tớ mọi mùi tươi.

Sô Nghiêu, 4b

𡏢𫯳𦰟𦹵 群鮮 弄𱜢麻𦬑喯𢈱月花

Mả chồng ngọn cỏ còn tươi. Lòng nào mà nỡ buông lời nguyệt hoa.

Vân Tiên C, 32a

〄 Có màu sắc rạng rỡ, sáng sủa. Vui vẻ, sảng khoái.

船掉店月滝碧 核旦 𣈜春蘿鮮

Thuyền chèo đêm nguyệt sông biếc. Cây đến ngày xuân lá tươi.

Ức Trai, 10b

窖唭鮮喟𠰘

Khéo cười tươi môi miệng.

Thi kinh, II, 41b

𩈘𥆾󰘚強添鮮 邊𠳒萬福邊𠳒寒喧

Mặt nhìn mặt càng thêm tươi. Bên lời vạn phúc, bên lời hàn huyên.

Truyện Kiều, 9a

閉𥹰𬮌聖預𪜝 㐌鮮氣像吏吹精神

Bấy lâu cửa thánh dựa kề. Đã tươi khí tượng lại xuê tinh thần.

Vân Tiên B, 1a

𥴜󱏹汁渃 𡨺牟朱鮮

Chiếu buồm sấp nước giữ màu cho tươi.

Lý hạng, 9b

〄 Liền khi ấy, ngay tức thì.

詞章盖世 埃畨 孝廉科意試連杜鮮

Từ chương cái thế ai phen [so bì]. Hiếu liêm khoa ấy thi liền đỗ tươi.

Thiên Nam, 31a