Entry 魯 |
魯 lỗ |
|
#C1: 魯 lỗ |
◎ Như 鲁 lỗ
|
糝𬮙司彦魯篭 Tám muôn tư ngàn lỗ lông. Phật thuyết, 10a |
〇 炪竹驅儺䔲魯𦖻 Đốt trúc xua (khua) na [tà ma] dắng lỗ tai. Ức Trai, 64b |
〇 魯蜆𢧚滝𪽝 蜆吨 Lỗ kiến nên sông bởi kiến đùn. Hồng Đức, 23b |
〇 打破坦吳朋摳 魯蜆 Đánh phá đất Ngô bằng khua lỗ kiến. Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 4b |
◎ Lỗ đỗ: lấm chấm, không đều đặn.
|
痕鳯輦木𦼔魯 杜 唒羊車盎𦹵扃孤 Ngấn phượng liễn mọc rêu lỗ đỗ. Dấu dương xa áng cỏ quanh co. Cung oán, 7b |
魯 lúa |
|
#C2: 魯 lỗ |
◎ Cây lương thực thân cỏ, hoa lưỡng tính, quả gọi là thóc, có vỏ trấu bọc ngoài, trong là hạt gạo.
|
農樺魯𡨧 撑鮮恰同 “Nông hoa”: lúa tốt xanh tươi khắp đồng. Ngọc âm, 31b |
〇 大麥 魯占𣎃𠄼 “Đại mạch”: lúa chiêm tháng Năm. Nam ngữ, 28a |
魯 rua |
|
#C2: 魯 lỗ |
◎ Tua rua: chòm sao, thường thấy được lờ mờ vào giữa đêm hè.
|
芒種皮節倘南 逼律庄南号𱺵都魯 “Mang chủng” vừa tiết tháng Năm. Bức sốt chẳng nằm, hiệu là tua rua. Ngọc âm, 1b |
魯 trổ |
|
#C2: 魯 lỗ |
◎ Đâm ra, nảy ra.
|
䅘麥 穭歛魯俱顛黄 “Lai mạch”: lúa sớm trổ câu đen vàng. Ngọc âm, 31b |
〇 黒猫篭碧顛 屎 花猫色固魯花郎𣈙 “Hắc miêu” lông biếc đen sì. “Hoa miêu” sắc có trổ hoa lang rày. Ngọc âm, 56a |
◎ Toạc ra, xẻ ra.
|
調魯𦠘𧝦𪮏 拯掣所辱 Đều trổ vai rách tay, chẳng xiết thửa nhọc. Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 14b |
◎ Chạm khắc.
|
棖謹𦊚边鲁催 Giường ghín bốn bên trổ xoi. Ngọc âm, 38a |
〇 龍亭座勘魯𧏵 “Long đình”: toà khám trổ rồng. Ngọc âm, 47a |