Entry 魚 |
魚 ngơ |
|
#C2: 魚 ngư |
◎ Ngơ ngác: vẻ chẳng hiểu mô tê gì cả.
|
亇溪𦗏偈頭魚咢 𪀄𡶀𦖑經古訖劬 Cá khe lắng kệ đầu ngơ ngác. Chim núi nghe kinh cổ gật gù. Xuân Hương, 1b |
〄 Ngẩn ngơ|Ngơ ngẩn: tâm trí bất định, dáng vẻ vô tri.
|
𦼔撑𱥯笠終扃 𨄹𡑝𠬠𨀈𤾓情艮魚 Rêu xanh mấy lớp xung quanh. Dạo sân một bước trăm tình ngẩn ngơ. Chinh phụ, 11a |
〇 朱臣仍菫魚 哰嗃絲竹蜍唹鎛銅 Chu thần nhâng mặt ngẩn ngơ. Lao xao tơ trúc, thờ ơ bác đồng. Phan Trần, 4a |
〇 觥墙𦋦𱍸尋頺謹魚 Quanh tường ra ý tìm tòi ngẩn ngơ. Truyện Kiều, 7a |
〇 𬕌箕撩 仍𠾿哬 弹箕𢭮拱菫魚㗂弹 Giường kia treo những hững hờ. Đàn kia gảy cũng ngẩn ngơ tiếng đàn. Yên Đổ, 11a |
〇 艮魚𨅸㭲梅𫅷 𠳨𠽄翁具固茹咍庒 Ngẩn ngơ đứng gốc mai già. Hỏi thăm ông cụ có nhà hay chăng. Ca trù, 17b |
魚 ngớ |
|
#C2: 魚 ngư |
◎ Ngớ ngẩn: vẻ ngu ngơ, đần độn.
|
魚謹𠫾𥽤 枚𫼻特 轉尼𢖮罕劍咹𡚢 Ngớ ngẩn đi xia [chier: ỉa], may vớ được. Chuyến này ắt hẳn kiếm ăn to. Giai cú, 14b |
魚 ngư |
|
#A1: 魚 ngư |
◎ Người đánh cá.
|
外香水㗂魚永永 喠㗅寬 𢴿𱲿边江 Ngoài Hương thuỷ [sông Hương] tiếng ngư văng vẳng. Giọng hò khoan chèo thẳng biên giang. Thu dạ, 2a |