Entry 鬪 |
鬪 dấu |
|
#C2: 鬭 → 鬪 đấu |
◎ Vết tích lưu lại, hiện ra.
|
𠅜孛説易朱 体鬦 Lời Bụt thốt dễ cho thấy dấu. Cư trần, 26b |
〇 破竈拮棋 踏𬺗鬪𤍌神廟 Phá táo cất cờ, đạp xuống dấu thiêng thần miếu. Cư trần, 28a |
〇 鬪㝵𠫾羅𥒥𤷱 Dấu người đi, la-đá mòn. Ức Trai, 10a |
〇 典時𦼔𪣱庵𦹵 拯羣鬪𪠞 Đến thời rêu rấp am cỏ, chẳng còn dấu đi. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 38a |
〇 𤌋狼𤎕鬪沁鯨泌唏 Khói lang tắt dấu, tăm kình bặt hơi. Sô Nghiêu, 1a |
◎ Yêu quý, thương mến.
|
𡽫邏渃清𬈋鬪 坦凡𡎝俗隔賖 Non lạ nước thanh làm dấu [yêu dấu]. Đất phàm cõi tục cách xa. Ức Trai, 20b |
鬪 giấu |
|
#C2: 鬪 đấu |
◎ Như 丑 giấu
|
𱥯挼初𨍦敢鬪𱜢 事尼西最𤳷 払毛 Mấy nỗi xưa (sơ) sau dám giấu nào. Sự này tư (tây) túi bởi chàng Mao [Mao Diên Thọ]. Hồng Đức, 66b |
〇 雙𠲟𠳨所𠅜意𪽝 准兜吏 時鬪𠅜昆拯呐 Song gạn hỏi thửa lời ấy bởi chốn đâu lại, thời giấu lời con chẳng nói. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 6a |
〇 報應事帝殳殳裊咍𠳨𤽗拯特鬪𪾋 Báo ứng sự ấy một một nẻo hay, hỏi ngươi chẳng được giấu giếm. Minh ty, 5b |
〇 鬪㺔𪽞 夜𢪀浪謹台 Giấu voi ruộng rạ nghĩ rằng kín thay. Trinh thử, 14b |