Entry 鬚 |
鬚 râu |
|
#E2: tiêu 髟⿱須 tu |
◎ Như 妯 râu
|
歲高𩯀泊丐鬚泊 茹兀畑撑昆𬑉撑 Tuổi cao tóc bạc cái râu bạc. Nhà ngặt [nghèo túng] đèn xanh con mắt xanh. Ức Trai, 34b |
〇 䏧棗熙熙 𡥵𥉴鳯 枚𣗾卒卒丐鬚𧏵 Da táo hây hây, con mắt phượng. Môi son chót chót, cái râu rồng. Hồng Đức, 73b |
〇 𢱖頭𤞻𢴩鬚𤞻 侯拯塊𠰘𤞻 Mó đầu hùm, vuốt râu hùm, hầu chẳng khỏi miệng hùm. Truyền kỳ, III, Thúy Tiêu, 59b |
〇 𪵟鬚𱴋隊襖裙炳包 Mày râu nhẵn nhụi (trụi), áo quần bảnh bao. Truyện Kiều, 14a |
〇 些低 易湼特𱜢 庒如几哈鬚𠓨易堆 Ta đây dễ nẹt được nào. Chẳng như kẻ cụp râu vào dẻ duôi [khinh nhờn]. Trinh thử, 16a |
〇 𢜠翁吏永鬚𱿜 Mừng ông nay lại vểnh râu tôm. Yên Đổ, 6a |
〇 翁喂碎𫽄𥙩兜 翁停𠜯𩈘擼鬚損钱 Ông ơi tôi chẳng lấy đâu. Ông đừng cạo mặt nhổ râu, tốn tiền. Lý hạng, 6b |