Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
象羣仃伶鬭初遺 榮台驛呂瑰
Tuồng còn rành rạnh dấu sơ doi. Vẻ vang thay dịch Lã Khôi.
Trịnh Cương, 2b
〇 時意茹驛永𨤔拯固㝵𠳨嘆
Thời [khi] ấy nhà dịch vắng vẻ, chẳng có người hỏi han.
Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 35b
〇 北俄驛𬟗 化𢧚隂魂
Bắc Nga dịch cũ hoá nên âm hồn.
Thiên Nam, 123a