Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
驛 dịch
#A1: 驛 dịch
◎ Nơi đặt trạm giao thông đường bộ (dùng ngựa).

象羣仃伶鬭初遺 󰖽榮台驛呂瑰

Tuồng còn rành rạnh dấu sơ doi. Vẻ vang thay dịch Lã Khôi.

Trịnh Cương, 2b

時意茹驛永𨤔拯固㝵𠳨嘆

Thời [khi] ấy nhà dịch vắng vẻ, chẳng có người hỏi han.

Truyền kỳ, IV, Lệ Nương, 35b

北俄驛𬟗 化𢧚隂魂

Bắc Nga dịch cũ hoá nên âm hồn.

Thiên Nam, 123a