Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
驚 kinh
#A1: 驚 kinh
◎ Sợ hãi, ghê sợ.

𩈘𥆾埃乃調驚 娘浪尼寔 精誠𫽄賖

Mặt nhìn ai nấy đều kinh. Nàng rằng này thực tinh thành chẳng xa.

Truyện Kiều, 3b

吒兢秩󰙓𨁼𨕭𠓀 註結驚魂 吝吏𡢐

Cha căng mất vía bươn lên trước. Chú kiết kinh hồn lẩn lại sau.

Xuân Hương, 4a

媄欺礙󱮱驚湄 𠀧𫷜侯下常如蔑𣈜

Mẹ khi ngại gió kinh mưa. Ba năm hầu hạ thường như một ngày.

Hiếu văn, 10a