Entry 驅 |
驅 khua |
|
#A2: 驅 khu |
◎ Như 樞 khua
|
終畑直歲荄昆𬑉 炪竹驅儺䔲 鲁𦖻 Chong đèn chực tuổi cay con mắt. Đốt trúc khua na [tà ma] đắng lỗ tai. Ức Trai, 64b |
〇 符驅法𲃪拯沛𥪝事職 Bùa khua phép đuổi chẳng phải trong sự chức. Truyền kỳ, II, Đào Thị, 36a |
驅 xua |
|
#A2: 驅 khu |
◎ Đánh đuổi.
|
終畑直歲荄昆𬑉 炪竹驅儺 䔲魯𦖻 Chong đèn chực tuổi cay con mắt. Đốt trúc xua (khua) na [tà ma] dắng lỗ tai. Ức Trai, 64b |
〇 驅儺𱓲賖𧵆 禳災 祈福𣈜春舒徐 Xua (khua) na vang khắp xa gần. Nhương tai kỳ phúc ngày xuân thư từ. Nguyệt lệnh, 27a |