Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
駢 bền
#C2: 駢 biền
◎ Như 卞 bền

卞娘𣘃意𫜵󱓍 悶加𪟂𨧝 時 鈽𠝫鐐技 駢拯可轉

Bèn nương cây ấy làm gở. Muốn gia chém đẵn, thời búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b

〄 Vững lòng, kiên định.

庫兀矣駢𢚸庫兀 吱𠸦馬𪿒㗂吱𠸦

Khó ngặt hãy bền lòng khó ngặt. Chê khen mựa ngại tiếng chê khen.

Ức Trai, 47b

勸𠰺𠄩昆駢共蹺隊

Khuyên dạy hai con bền cùng theo đòi.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 32a