Entry 餒 |
餒 nổi |
|
#C2: 餒 nỗi |
◎ Dâng lên, bốc lên.
|
𩃳𦎛𤇥𤍊萌 𦹵𣘃共㦖餒情𩄲𩄎 Bóng gương lấp ló trong mành. Cỏ cây cũng muốn nổi tình mây mưa. Cung oán, 1a |
餒 nỗi |
|
#C1: 餒 nỗi |
◎ Như 挼 nỗi
|
𨢇泊嗔催餒押奈 Rượu bạc xin thôi nỗi ép nài. Sô Nghiêu, 11b |
〇 𠰚𡽫買計事情 餒圭隔阻餒命 屯專 Nỉ non mới kể sự tình. Nỗi quê cách trở, nỗi mình truân chuyên. Phan Trần B, 7b |
〇 隻栢𢞂𧗱分浽𬈿 𡨌𣳔敖喭餒冷汀 Chiếc bách buồn về phận nổi nênh. Giữa dòng ngao ngán nỗi lênh đênh. Xuân Hương, 9a |
◎ Đến nỗi, nên nỗi: dẫn đến một tình trạng nào đó.
|
沛庄磊坤皮断 健告吹𠊛典餒漂 Phải chăng lỗi lẽ khôn bề đoán. Kiện cáo xui người đến nỗi xiêu. Sô Nghiêu, 14a |
〇 𡥵𪀄咹菓蒲𣘽 埃𫜵𢧚餒柴修𫼳鋥 Con chim ăn quả bồ nâu. Ai làm nên nỗi thầy tu mang xiềng. Hợp thái, 6a |
餒 nuôi |
|
#F2: thực 飠⿰挼 → 妥 noa | C2: 餒 nỗi |
◎ Cho ăn, chăm sóc giữ gìn.
|
𠁑鑿𢧚𬇚𠃩曲 𥪞餒特𩵜𠦳頭 Dưới tạc nên ao chín khúc. Trong nuôi được cá ngàn đầu. Ức Trai, 52a |
〇 柴朱蔑法𧗱𫢩 易𣈙生𦝉易𣈙養餒 Thầy cho một phép về nay. Dễ rày sinh đẻ, dễ rày dưỡng nuôi. Thiên Nam, 85a |
〇 物餒群渚荫奴 𧵑乘汰底朱旦娘 Vật nuôi [như chó, lợn] còn chửa ấm no. Của đâu thừa thải để cho đến nàng [trỏ Chuột Bạch]. Trinh thử, 5b |
〇 詞𱙘眉據於茄 底默老𠫾桧𧗱老餒 Từ nay bà mày cứ ở nhà, để mặc lão đi củi đem về lão nuôi. Thạch Sanh, 5b |
〇 𱿭𧋂麻餒𡥵蝒 𣈗𡢐奴𢀲奴捲饒𠫾 Tò vò mà nuôi con nhện. Ngày sau nó lớn, nó quện nhau đi. Lý hạng, 36a |