Entry 韶 |
韶 dìu |
|
#C2: 韶 thiều |
◎ Dập dìu: Như 𠶅 dìu
|
立韶琴瑟腔和 封書 㐌𠽖信車逴𠶆 Dập dìu cầm sắt xoang hoà. Phong thư đã giục, tin xa rước mời. Hoa tiên, 19a |
韶 thèo |
|
#C2: 韶 thiều |
◎ Thèo đảnh: lôi thôi, rắc rối, phiền phức.
|
恨爲埃𫜵𫳵韶鼎 底朱𠊛竟竟堆方 Giận vì ai làm sao thèo đảnh. Để cho người canh cánh đôi phương. Sơ kính, 25b |
〇 桃鐄没僂綏蹺 𱻥蜍淺𢵪𱪵韶鼎𫼳 Đào vàng một lũ nối theo. Quạt thờ thẫn phẩy, lò thèo đảnh mang. Nhị mai, 16b |
韶 thừu |
|
#C2: 韶 thiều |
◎ Thừu lựu: cây lựu, hoa đỏ, quả tròn trong có hạt, vị chua ngọt.
|
石榴 韶榴強言 𱽐堵賴侖𦮲束 小兒 “Thạch lựu”: Thừu lựu càng ngon. Bông đỏ trái tròn, rễ thúc tiểu nhi. Ngọc âm, 63a |