Entry 鞍 |
鞍 yên |
|
#A1: 鞍 yên |
◎ Bộ đệm lót bằng da, đặt lên lưng ngựa để ngồi khi cưỡi.
|
䐗堵𧜖𧝓蒸盃 㐌辱鞍馭蒸𪠞 Chửa đủ chăn đệm chưng vui, đã nhọc yên ngựa chưng đi. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 5b |
〇 𨖲鞍黄鉞扲𢬣 軍𱕫𱕫限𣈜進兵 Lên yên hoàng việt cầm tay. Ba quân oang oảng (oang) hẹn ngày tiến binh. Thiên Nam, 29b |
〇 𬂙潙𡗶𣷭溟濛 青鎌鞍馭𨖲塘𥊢𢫝 Trông vời trời bể mênh mang [mông]. Thanh gươm yên ngựa lên đàng thẳng giong. Truyện Kiều, 47a |
〇 𨕭鞍娘拱𠳚情 讀耒 買𠽖𠄩生 阻𧗱 Trên yên nàng cũng gửi tình. Đọc rồi mới giục hai sinh trở về. Nhị mai, 26a |