Entry 鞋 |
鞋 hài |
|
#A1: 鞋 hài |
◎ Giày dép.
|
鞋從且道泣山川 Hài thong thả dạo khắp sơn xuyên. Hoa Yên, 31a |
〇 朱咍𣳔𱏎種仙 鞋𱶭𥶄蘿 拱𢧚拯泥 Cho hay dòng Bụt giống Tiên. Hài rơm nón lá cũng nên chẳng nề. Thập giới, 3b |
〇 鞋文吝𨀈𨤮撑 没𤂧如体核瓊梗瑤 Hài văn lần bước dặm xanh. Một vùng như thể cây quỳnh cành dao. Truyện Kiều, 3b |
〇 𣳮蹎𠫾𲊠𠫾鞋 𣳮蹎𠫾坦𠤆𢙇𣳮蹎 Rửa chân đi hán đi hài. Rửa chân đi đất, chớ hoài rửa chân. Lý hạng, 28a |