Entry 非 |
非 phay |
|
#C2: 非 phi |
◎ Dao to bản để thái thịt.
|
拮𠰘舌非 Cắt miếng thịt phay. Ngọc âm, 16b |
〇 拮𦧘刀非平頭 Cắt thịt dao phay bằng đầu. Ngọc âm, 42a |
非 phi |
|
#A1: 非 phi |
◎ Sai, không đúng, chẳng phải (trái với thị là đúng, phải).
|
呐喃㗂是㗂非 典立文字吏依聖䝨 Nói nôm tiếng thị tiếng phi. Đến lập văn tự lại y thánh hiền. Ngọc âm, 1a |