Entry 靈 |
靈 lanh |
|
#C2: 靈 linh |
◎ Lanh chanh: vung vẩy, chộn rộn, láu lỉnh.
|
停𱬎𱫗渚靈争 扦𣛠𡗶朱乙特停 Đừng sốt sắng, chớ lanh chanh. Then máy trời cho ắt được dành. Hồng Đức, 60a |
靈 linh |
|
#A1: 靈 linh |
◎ Như 灵 linh
|
吏咍符法拱靈 棱殺鬼陶 城除凶 Lại hay phù phép cũng linh. Vào rừng sát quỷ, đào thành trừ hung. Đại Nam, 5b |