Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
露 ló
#A2: 露 lộ
◎ Xuất hiện, lộ ra.

吟䀡氣象形容意 秩露 𦋦𪰛𤁕󰕛星

Ngẫm xem khí tượng hình dong ấy. Chợt ló ra thì lạt (lợt) chúng tinh.

Hồng Đức, 4a

露 lồ
#A2: 露 lộ
◎ Lõa lồ: sáng loà, hiện rõ.

像𱙘捠准龍宮景 界尼 唩埃𨅸帝躱露台

Tượng bà Banh: Chốn long cung cảnh giới này. Ủa ai đứng đấy, lõa lồ thay.

Hồng Đức, 57a

露 lộ
#A1|C1: 露 lộ
◎ Để trống.

遣扱𢂎𪠞露旦宫 卞哿湄浸

Khiến gấp dù đi lộ [không che đầu] đến cung, bèn cả mưa dầm.

Cổ Châu, 17b

〄 Không kín đáo, hở ra bên ngoài.

蔑埋事情坤鬪 㗂鬪易露

Một mai sự tình khôn giấu, tiếng dấu dễ lộ.

Truyền kỳ, I, Mộc miên, 39a

揭愁 駭強𫜵清 著𢧚底露風声𫥨外

Cất sầu hãy gắng làm thinh. Chớ nên để lộ phong thanh ra ngoài.

Phù dung, 15a

〄 Lộ bố: bài hịch viết chữ to trên vải, yết nơi đông người.

宁牌露布㝵共别咍

Chữ bài lộ bố người cùng biết hay.

Ngọc âm, 49a