Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
欺雹買咍羅𦹵勁 課𠨪𪰛別 固碎冷
Khi bão mới hay là cỏ cứng. Thuở nghèo thời biết có tôi [tôi tớ] lành.
Ức Trai, 44b
〇 渚戈𩆷𩅀吏干雹蓬
Chưa qua sấm chớp lại cơn bão bùng.
Thiên Nam, 101b