Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
雷 loi
#C2: 雷 lôi
◎ Loi thoi: so le cao thấp, nhấp nhô.

滝秦 𱥺𢃄撑撑 雷催坡柳𱥯梗楊䦕

Sông Tần một dải xanh xanh. Loi thoi bờ liễu mấy cành dương quan.

Truyện Kiều, 32a

箕󰠲吉徬𠬠堆 𱥯笘歷隻雷催陣雁

Kìa đâu cát phẳng một doi. Mấy chòm lệch chếch loi thoi trận nhàn .

Hoa tiên, 22a

◎ Lẻ loi: đơn côi, một thân một mình.

𧜖儈𥛭雷陀𱥯最 麻𢚸㐌女 世箕𠱋

Chăn gối lẻ loi đà mấy tối. Mà lòng đã nỡ thế kia ru.

Trinh thử, 12b

雷 lôi
#A1: 雷 lôi
◎ Sấm, hiện tượng nổ rền do phóng điện tự nhiên trong không trung.

奴浪固法神通 指雷雷滅虚空 忍亭

Nó rằng có phép thần thông. Chỉ lôi lôi diệt hư không nhẫn đừng.

Thiên Nam, 90a

#C1: 雷 lôi
◎ Dùng sức mà kéo.

雷{亇些}礼𢪀 曳林 由旬

Lôi ra lưỡi nghỉ [mình], dài trăm do tuần [đơn vị độ dài].

Phật thuyết, 31a

則𥚇隊吝󰕛蜆雷

Tắc lưỡi đòi lần, chúng kiến lôi.

Hồng Đức, 51a

仍鬼丑叉憾𢙕扒碎雷𫳭帝

Những quỷ xấu xa gớm ghiếc bắt tôi lôi xuống đấy.

Ông Thánh, 6a

𣇜𩙌霜 搥𠓨埬𦲹 許蒙𦋦朱𲍡奴雷

Buổi gió sương chui vào đống rạ. Hở mông ra cho quạ nó lôi.

Hợp thái, 25a

◎ Gà lôi: một loại gà rừng.

山鷄𤠄雷於棱

“Sơn kê”: gà lôi ở rừng.

Ngọc âm, 53b

◎ Lôi la: nói thao thao.

坚肝魁仍雷𪡔 浪謨浪半浪驢𤾓傾

Kiên gan Khôi những lôi la. Rằng mua, rằng bán, rằng lừa trăm khoanh.

Nhị mai, 39a

◎ Lôi thôi: dài dòng, lằng nhằng, rầy rà.

拱停蹺𨆷雷崔 媄𡥵𣌋料衛尼圭茹

Cũng đừng theo đuổi lôi thôi. Mẹ con sớm liệu về nơi quê nhà.

Nhị mai, 2b

事情計 𡅏雷崔 外𠦳𰿘𨤵𥪝𨑮𱥯𢆥

Sự tình kể lể lôi thôi. Ngoài nghìn muôn dặm, trong mười mấy năm.

Nhị mai, 7b

雷 lơi
#C2: 雷 lôi
◎ Lơi lả: có vẻ suồng sã săn đón.

󱙹車雷呂 嘆[嘲] 𠳐𠳒娘買𨀈𠓨羡尼

Trước xe lơi lả han chào. Vâng lời nàng mới bước vào tận (tạn) nơi.

Truyện Kiều, 20a

雷 lui
#C2: 雷 lôi
◎ Trở lại chỗ cũ, rút về phía sau. Ẩn vào chỗ khuất, biến đi.

雷細隊時免分安

Lui tới đòi thời miễn phận an (yên).

Ức Trai, 53b

張輔卞𢯰𫴋船 雷兵𧗱㨂據沔泰加

Trương Phụ bèn rút xuống thuyền. Lui binh về đóng cứ miền Thái Gia.

Thiên Nam, 125b

雷 soi
#C2: 雷 lôi
◎ Đồ đựng đan bằng tre nứa.

蒲葦号𱺵𦬑枚 世間常礼单雷单争

“Bồ vi” hiệu là nứa mai. Thế gian thường lấy đan soi đan giành.

Ngọc âm, 64a

雷 sôi
#C2: 雷 lôi
◎ Chất lỏng nóng đến độ nổi bọt và bốc hơi.

𠊛腋𡱩几𢬣刀 頭𬌥𩈘馭[𠯻𠯻]如雷

Người nách thước, kẻ tay đao. Đầu trâu mặt ngựa ào ào như sôi.

Truyện Kiều, 13a

雷 trôi
#C2: 雷 lôi
◎ Như 洡 trôi

欺船雷𪡔

Khi thuyền trôi ra.

Ngọc âm, 19a

〄 Cá trôi: loài cá sông, thân tròn dài.

亇雷極令

Cá trôi cực lành.

Ngọc âm, 58a