Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
難 nan
#A1: 難 nan
◎ Khó khăn, trắc trở.

喂喂難邏 塘𨎠󱪎󱡑 边𡗶谷𣷭 𬲇𡏧氊客

Ôi ôi nan lạ, đường trước lẩy đẩy. Biên trời góc bể, gió bụi chiên khách.

Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 28b

#C1: 難 nan
◎ Những phiến mỏng và dài chẻ ra từ ống tre, dùng đan lát.

𢯙難椥

Chẻ nan tre.

Nhật đàm, 39a

難 nạn
#A1: 難 nạn
◎ Như 𮥷 nạn

趙越難衝𢧚業奇 抑齋夢訴 匪𢚸願

Triệu Việt nạn xong nên nghiệp cả. Ức Trai mộng tỏ phỉ lòng nguyền.

Hồng Đức, 75b