Entry 雙 |
雙 song |
|
#C1: 雙 song |
◎ Cửa sổ.
|
雙𱺵㪯𢼂朗收 Song là cửa sổ sáng thâu. Ngọc âm, 25b |
◎ Nhưng, nhưng mà.
|
雖時燶如炪 雙吒 媄窒𧵆 Tuy thời nóng như đốt, song cha mẹ rất gần. Thi kinh, I, 12b |
〇 𤌋𩂟鎖𫈃花棠 雙牟覩羣淡 Khói mù tỏa cuống hoa đường, song màu đỏ còn đượm. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 37b |
◎ Song song: sóng đôi.
|
眉𧍋吝𩈘𧏵路路 插雙雙堆𥮊姻縁 Mày ngài lẫn mặt rồng lồ lộ. Xếp (sắp) song song đôi đũa nhân duyên. Cung oán, 5b |
〇 暈𦝄域域𥪞𡗶 仃儜𠄩𠰘没𠳒雙雙 Vầng trăng vặc (vằng) vặc trong trời. Đinh ninh hai miệng, một lời song song. Truyện Kiều, 10a |
雙 xong |
|
#C2: 雙 song |
◎ Như 双 xong
|
文詩賦六𫽄咍 𠫾𧗱廊渃𭓇𦓿 朱雙 Văn thơ phú lục chẳng hay. Đi về làng nước học cày cho xong. Hợp thái, 10b |
〇 𣜾雙尼怒迻𫈜𧁵 㐌𧡊尼箕譖𬖮 鴻(𣖘) Chửa xong nơi nọ đưa trầu (giầu) vỏ. Đã thấy nơi kia giạm (dạm) cốm hồng. Giai cú, 12a |