Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
雖 tuy
#A1: 雖 tuy
◎ Dù vậy, mặc dù.

喜怒剛柔雖㐌固 義仁 礼智馬朱亏

Hỷ nộ cương nhu tuy đã có. Nghĩa nhân lễ trí mựa [chớ] cho khuây [quên].

Ức Trai, 11b

矣喂 蒸道𡗶窒公麻拯私 蒸䋥𡗶雖疎麻拯律

Hỡi ôi! Chưng đạo trời rất công mà chẳng tư, chưng lưới trời tuy thưa mà chẳng lọt.

Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 25a

畑雖固𣅶𩙌熄 𬊭𨖲辰吏𠓇奇茄

Đèn tuy có lúc gió tắt, thắp lên thì lại sáng cả nhà.

Lý hạng, 18b

雖 tuý
#C2: 雖 tuy
◎ Túy toét: tiếng nhổ nước trầu.

雖𠽌如甕唾 柴題

Túy toét như ống nhổ thầy đề.

Nam lục, 38b