Entry 隐 |
隐 ẩn |
|
#A1: 隐 ẩn |
◎ Trốn tránh. Núp kín. Lánh mình.
|
体㝵納納隐碎謹命 Thấy người nép nép ẩn chui kín mình. Ngọc âm, 54b |
〇 頭茄𤌋鎖籠霜泊 𦘹𡶀𪀄𡆚隐蘿撑 Đầu nhà khói tỏa lồng sương bạc. Sườn núi chim gù ẩn lá xanh. Hồng Đức, 7b |
〇 軍些 𣈜隐店𠫾 民兵蔑胣奴時坤咍 Quân ta ngày ẩn đêm đi. Dân binh một dạ, nó thì khôn (khốn) thay. Thiên Nam, 50b |
〇 𧼋 𣦍𠓨帝隐命𱥺欺 Chạy ngay vào đấy ẩn mình một khi. Trinh thử, 1b |
〇 𧯄溇卞隐待除聖人 Hang sâu bèn ẩn, đợi chờ thánh nhân. Thiên Nam, 44b |