Entry 院 |
院 vẹn |
|
#C2: 院 viện |
◎ Trọn đủ, không khiếm khuyết.
|
別㕠它 群院院 悶涓𢧚挼噐瀘瀘 Sớm biết song đà còn vẹn vẹn. Muốn quen nên nỗi khí lờ lờ. Hồng Đức, 62a |
〇 才搊秦霍院全 𠸜𥱬閣鳯像傳臺麟 Tài so Tần Hoắc vẹn tuyền (toàn). Tên ghi gác phượng, tượng truyền đài lân. Chinh phụ, 29a |
〇 没𠊛没 𨤔𨑮分院𨑮 Một người một vẻ, mười phân vẹn mười. Truyện Kiều, 1a |
〇 𤯨特㗂𨕭𠁀論院 𣩂吏𧵆圭貫鄕村 Sống được tiếng trên đời trọn vẹn. Chết lại gần quê quán hương thôn. Yên Đổ, 12a |
〄 Vẻn vẹn: nguyên lành, không hề suy giảm.
|
拮𬰢 𫀢𬋫院丕 㐌實意思技准關山 Cất mặt coi vẻn vẹn vậy, đã thực ý tứ ghẽ chốn quan san. Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 3a |
〇 [羣]𬏓 𩺩亇𬋫院丕於𠰘 Còn vài vảy cá vẻn vẹn vậy ở miệng. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 42a |
院 vờn |
|
#C2: 院 viện |
◎ Vờn vờn: sum suê, rậm rạp.
|
核綠院院 俸綠印 春饒歲㐌計餘𠦳 Cây lục vờn vờn bóng lục in. Xuân nhiều tuổi đã kể dư nghìn [cây thiên tuế]. Ức Trai, 73a |