Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
爵賞强𣈜强唯召 恩 陞蔑𨀈蔑畨明
Tước thưởng càng ngày càng duỗi chịu. Ơn thăng một bước một phen mừng.
Ức Trai, 62b
〇 歳買𨑮𦒹年方 𤤰𤕔定料朱陞治位
Tuổi mới mười sáu niên phương. Vua cha định liệu cho thăng trị vì.
Thiền tông, 12a