Entry 闷 |
闷 muốn |
|
#C2: 悶 → 闷 muộn |
◎ Mong có được, mong ước điều gì. Toan định làm gì.
|
𨔍之𡛔媟旦茹 𫯳眉共闷憐𱺵買情 Lạ gì gái đẹp đến nhà. Chồng mày cũng muốn lân la với tình. Trinh thử, 17a |
〇 闷咹𪁠沛淘𧑒 Muốn ăn két phải đào giun. Nam lục, 12b |
〇 闷𠫾咹𩜃𫽄魔𱜢𠶣 Muốn đi ăn cỗ chẳng ma nào mời. Lý hạng, 17a |
〇 𱥺丐𱥧空闷𠅎 利朋丐𩯀時搊𭢘 禍朋丐𱛋 時空𢪀 Một cái lông không muốn mất. Lợi bằng cái tóc thì so kè. Họa bằng cái núi thì không nghĩ. Hợp quần, Tựa, 3a |
闷 muộn |
|
#C1: 悶 → 闷 muộn |
◎ Chậm trễ. Vào thời gian cuối.
|
𫜵𤳇 志於朱𥾽 𠤆𱞋闷𡞕𠤆煩闷𡥵 Làm trai chí ở cho bền. Chớ lo muộn vợ, chớ phiền muộn con. Lý hạng, 41a |
〇 仄浪春闷 桃絲拱𫅷 Chắc rằng xuân muộn đào tơ cũng già. Phương Hoa, 51a |