Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
閩 dần
#C2: 閩 mân
◎ Như 演 dần

閩閩年哿

Dần dần nên cả [lớn].

Phật thuyết, 19a

閩 mằn
#C2: 閩 mân
◎ Muộn mằn: chậm trễ, muộn màng.

𢪀浪 舅媽險灰 恬熊渚應𡮍𤳇悶閩

Nghĩ rằng cậu mợ hiếm hoi. Điềm hùng chửa ứng, chút trai muộn mằn.

Nhị mai, 40b