Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
𠬠𱺵待節房閨 𠄩𱺵溋習 料皮䋦萌
Một là đợi tiết phòng khuê. Hai là rình rập liệu bề mối manh.
Hoa tiên, 17b