Entry 閣 |
閣 gác |
|
#A2: 閣 các |
◎ Nhà lầu, tầng lầu.
|
巴片瓦腰欣楼閣 Ba phiến ngói yêu hơn lầu gác. Cư trần, 23a |
〇 閣尾㗂蒲牢秃𪬪勿 停停 Gác vẽ [lầu có vẽ trang trí] tiếng bồ lao [trỏ chuông] thốc [dội tới], gió vật đoành đoành [đùng đùng]. Hoa Yên, 31b |
〇 𢪀朱欺閣曰經貝 欺塊𬮌𢴑情𫽄蹺 Nghĩ cho khi gác viết kinh. Với khi khỏi cửa dứt tình chẳng theo. Truyện Kiều, 50a |
#C2: 閣 các |
◎ Kê lên, đặt lên bên trên vật gì.
|
踏盎𩄲掩 布檜 𡎢邊𤂬閣芹鈎 Đạp áng mây, ôm bó củi. Ngồi bên suối, gác cần câu. Ức Trai, 16b |
〇 欺挹槾揞𣑯閣月 𣅶唭花𠹳雪 殿風 Khi ấp mận ôm đào gác nguyệt. Lúc cười hoa, cợt tuyết đền phong. Cung oán, 6a |