Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
閔唭渚咍説
Mỉm cười chửa hay [biết] thốt [nói].
Phật thuyết, 33b
〇 𡞕昆莽[責]儈頭閔唭
Vợ con mắng trách, cúi đầu mỉm cười.
Phật thuyết, 37b