Entry 閒 |
閒 nhàn |
|
#A1: 閒 nhàn |
◎ Như 𫔮 nhàn
|
舍另身閒課役耒 Xá lánh thân nhàn thuở việc rồi [xong xuôi, rỗi rãi]. Ức Trai, 4b |
〇 𨕭菴從且册琴 閒𢭗案玉𢞂吟卷[鐄] Trên am thong thả sách cầm. Nhàn nương án ngọc, buồn ngâm quyển vàng. Phan Trần, 1b |
閒 nhờn |
|
#C2: 閒 nhàn |
◎ Nhờn nhợt: Như nhờn
|
𥘷𫅷没𠎪𣴓 頭梗格𩯀𠵴閒热𤿦 Trẻ già một lũ gạn khan [làm cho ráo nước?]. Đầu cành cạch tóc, mình nhờn nhợt da. Nhị mai, 34b |