Entry 閑 |
閑 hèn |
|
#C2: 閑 hiền|nhàn |
◎ Như 闲 hèn
|
𬮌玉身閑濫細𨆢 Cửa ngọc, thân hèn trộm tới lui. Hồng Đức, 57b |
〇 庄腰古共事𢀨重 默仍襖閑共咹[斎]陷𠇮 Chẳng yêu của cùng sự sang trọng, mặc những áo hèn cùng ăn chay hãm mình. Bà Thánh, 2a |
〇 民閑蒸碌碌 揞𦃿對絲 Dân hèn chưng lóc lóc [đông, nườm nượp]. Ôm vải đổi tơ. Thi kinh, II, 43a |
〄 Thấp kém.
|
雙几閑𤄮𢚸欲恒或犯𦷾 Song kẻ hèn nhiều lòng dục, hằng hoặc phạm đấy. Truyền kỳ, I, Mộc miên, 44b |
◎ Thửa hèn, hèn chi: cho nên, nên chi.
|
所閑局昌某淫麻二 Thửa hèn [cho nên] cục xương màu dâm [đen] mà nhẹ. Phật thuyết, 8b |
〇 閑之𢃊孛修行 Hèn chi vua Bụt tu hành. Hoa Yên, 32a |
閑 nhàn |
|
#A1: 閑 nhàn |
◎ Như 𫔮 nhàn
|
身閑油細油𨙝 輸特朋碁埃 几堆 Thân nhàn dầu tới dầu lui. Thua được bằng [như] cờ ai kẻ đôi [đôi hồi, hỏi đến]. Ức Trai, 7b |
〇 𣈜閑淋𱔩花黄𣹕 𥮋演 迎壼席玉遲 Ngày nhàn dầm chén hoa vàng luột. Thẻ diễn nghiêng hồ tiệc ngọc chầy. Hồng Đức, 30a |