Entry 開 |
開 khai |
|
#A1: 開 khai |
◎ Nói ra, kể ra, viết ra những gì theo yêu cầu của nhà chức trách.
|
事開呈意或開𠰘或開絏或𱠘𦀊𨨧 調特 Sự khai trình ấy hoặc khai miệng, hoặc khai giấy, hoặc đánh dây thép đều được. Tân luật, 18a |
開 khơi |
|
#C2: 開 khai |
◎ Vùng biển xa bờ.
|
壙開外𣷭油弄補查 Lộng (rộng) khơi ngoài bể dầu lòng bủa tra. Ngọc âm, 36b |
〇 弄開𪿒 越𣷭朝官 Lộng khơi ngại vượt bể triều quan. Ức Trai, 53b |