Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
Prof. Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ or Hán-Nôm:

Entry
鑊 vác
#C2: 鑊 vạc
◎ Gánh vác: Như 𫆶 vác

蒸欺王室幼冲 別包挭鑊継󰠃所郎

Chưng khi vương thất ấu xung [thơ dại]. Biết bao gánh vác kế cùng sửa sang.

Thiên Nam, 129a

鑊 vạc
#A2: 鑊 hoạch
◎ Cái chảo lớn, có ba chân đế. Tượng trưng cho cơ nghiệp giàu có bền vững, lớn lao.

雖飭 挭鑊捽𡶀 拯咍默麻呐孟

Tuy sức gánh vạc trút núi chẳng hay mặc mà nói mạnh.

Truyền kỳ, I, Hạng Vương, 5b

柴𠰺𤍇鑊 油𨖲 焒容平𩈘㵢蓮平頭

Thầy dạy nấu vạc dầu lên. Lửa giong bằng mặt, sôi lên bằng đầu.

Thiên Nam, 87a

󰡎𡗶𫜵侈 昂藏 𠦳鍾𫡦鑊詫恾女󰠲

Dưới trời làm đứa ngang tàng. Nghìn chung chín vạc sá màng nữa đâu.

Sô Nghiêu, 4a

勢𢺺 蹎鑊𱜢咍機𡗶

Thế chia chân vạc nào hay cơ trời.

Đại Nam, 12b

#C2: 鑊 hoạch
◎ Loài chim cùng họ với cò, chân cao, hay đi ăn đêm.

鸜鳥 𪀄鑊店𱺵 蔑命独道咹車最[某]

“Cù diểu”: chim vạc đêm ra. Một mình độc đạo ăn xa tối mò.

Ngọc âm, 53b