Entry 鐸 |
鐸 đác |
|
#C2: 鐸 đạc |
◎ Lác đác: Như 𱐩 đác
|
雪霜落鐸月𤎎𤎎 桂 𤁕香迻 蓮𤁕香迻 Tuyết sương lác đác nguyệt mờ mờ. Quế lạt hương đưa, sen lạt hương đưa. Sơ kính, 37a |
〇 𣋀𣈕落鐸蘿秋 湧淶 Sao mai lác đác lá thu rụng rời. Đại Nam, 47a |
〇 𥃱𱳍創戲 蹎𡗶𤏣 落鐸撑涎𨤔柳𧀒 Nhấp nhô (lấp ló) sáng hé chân trời tỏ. Lác đác xanh dờn (rờn) vẻ liễu non. Giai cú, 61a |
鐸 đạc |
|
#A1: 鐸 đạc |
◎ Chuông nhỏ, lục lạc.
|
宝鐸 鐸架極清 賴岳 号沃𲋄鈴訴詳 “Bảo đạc”: đạc cả cực thanh. Trái nhạc hiệu ốc “phong linh” tỏ tường. Ngọc âm, 50a |
鐸 rạc |
|
#C2: 鐸 đạc |
◎ Như 藥 rạc
|
拱𫥨妓鐸 𠇍𥹰㐌𠾼㗰𫫥 Cũng ra đĩ rạc, mấy lâu nay đã toạc toàng toang. Giai cú, 16a |