Tiếng Việt
Quốc Ngữ or Hán-Nôm:
抇自銅鐱群𢀨重夷 𦓡㛪北堛高期
Nhặt từ đồng kẽm còn sang trọng gì. Mà em bắc bậc kiêu kỳ.
Lý hạng B, 167a
〇 各次𡎡計𫳵朱掣 鐄鉑銅鐱𲇌鋼𨨲
Các thứ mỏ kể sao cho xiết. Vàng, bạc, đồng, kẽm, thiếc, gang, chì.
Hợp quần, 8a
𠄩边辰𡶀𡧲辰滝 固沛低羅鐱𤿰空
Hai bên thì núi giữa thì sông: Có phải đây là Kẽm Trống không.
Xuân Hương, 11a